Đọc nhanh: 望都 (vọng đô). Ý nghĩa là: Quận Wangdu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Wangdu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Wangdu county in Baoding 保定 [Bǎodìng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望都
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 每 一个 清晨 都 是 一个 新 的 希望 是 美好 的 一天
- Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
- 她 希望 大家 都 能 真诚 待 她
- Cô ấy mong mọi người đều chân thành với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
都›