Đọc nhanh: 秋水仙 (thu thuỷ tiên). Ý nghĩa là: Hoa báo vũ, thu thủy tiên.
秋水仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa báo vũ, thu thủy tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋水仙
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 望穿秋水
- mỏi mắt trông chờ; trông mòn con mắt.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
水›
秋›