Đọc nhanh: 望洋 (vọng dương). Ý nghĩa là: (văn học) để nhìn vào không trung.
望洋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để nhìn vào không trung
(literary) to gaze in the air
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望洋
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
洋›