Đọc nhanh: 朗 (lãng). Ý nghĩa là: sáng sủa; trong sáng; sáng ngời; rực rỡ, đọc to; đọc diễn cảm, họ Lãng. Ví dụ : - 屋里灯光十分朗亮。 Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.. - 月光明朗,照亮了大地。 Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.. - 他在教室里朗读课文。 Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
朗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sủa; trong sáng; sáng ngời; rực rỡ
光线充足;明亮
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
✪ 2. đọc to; đọc diễn cảm
声音清晰响亮
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 她 朗读 了 那首 诗歌
- Cô ấy đọc to bài thơ đó.
朗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Lãng
姓
- 他 姓朗
- Anh ấy họ Lãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›