Đọc nhanh: 服式 (phục thức). Ý nghĩa là: kiểu dáng quần áo; thời trang; kiểu; mốt. Ví dụ : - 新潮服式 mốt mới
服式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu dáng quần áo; thời trang; kiểu; mốt
服装的式样
- 新潮 服式
- mốt mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服式
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
服›