Đọc nhanh: 服务器 (phục vụ khí). Ý nghĩa là: Máy server, máy tính phục vụ. Ví dụ : - 就是无线上传到服务器 Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
服务器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy server, máy tính phục vụ
服务器:一种管理计算资源的计算机
- 就是 无线 上 传到 服务器
- Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服务器
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 就是 无线 上 传到 服务器
- Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
器›
服›