Đọc nhanh: 服制 (phục chế). Ý nghĩa là: bị tù; đi tù; chịu hình phạt。服徒刑。 服了兩年刑。 đi tù hai năm 正在勞改農場服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường..
服制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tù; đi tù; chịu hình phạt。服徒刑。 服了兩年刑。 đi tù hai năm 正在勞改農場服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服制
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
服›