Đọc nhanh: 有风 (hữu phong). Ý nghĩa là: co gio. Ví dụ : - 今天有风。 Hôm nay trời trở gió.
有风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co gio
windy
- 今天 有风
- Hôm nay trời trở gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有风
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
风›