Đọc nhanh: 有脸 (hữu kiểm). Ý nghĩa là: (văn học) có khuôn mặt, không xấu hổ, để chỉ huy sự tôn trọng. Ví dụ : - 你有脸书吗,找我吧 Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi
有脸 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) có khuôn mặt
lit. having face
- 你 有 脸书 吗 , 找 我 吧
- Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi
✪ 2. không xấu hổ
not ashamed to
✪ 3. để chỉ huy sự tôn trọng
to command respect
✪ 4. có uy tín
to have prestige
✪ 5. để có mật
to have the gall
✪ 6. có thần kinh (ví dụ: hỏi cái gì đó thái quá)
to have the nerve (e.g. to ask sth outrageous)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有脸
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 他 的 脸 有 洼
- Mặt anh ấy có chỗ lõm.
- 他 脸上 有 一丝 愤怒
- Có một chút giận dữ trên khuôn mặt anh ấy.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
脸›