Đọc nhanh: 有篷的车辆 (hữu bồng đích xa lượng). Ý nghĩa là: Xe moóc dùng làm nơi ở lưu động; Nhà lưu động (xe cộ); Xe tải lớn có mui.
有篷的车辆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe moóc dùng làm nơi ở lưu động; Nhà lưu động (xe cộ); Xe tải lớn có mui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有篷的车辆
- 我 爸爸 有 一辆 老款 的 奔驰车
- Bố tôi có một chiếc Mercedes đời cũ.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
- 这辆 车 的 牌子 很 有名
- Thương hiệu của chiếc xe này rất nổi tiếng.
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
- 这辆 车 的 外表 有点 旧 了
- Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
的›
篷›
车›
辆›