Đọc nhanh: 有空 (hữu không). Ý nghĩa là: rỗi; rảnh; có thời gian; có rỗi. Ví dụ : - 请问您有空吗? Xin hỏi anh có rảnh không ạ?. - 你什么时候有空? Khi nào bạn rảnh?. - 有空我们一起去喝咖啡吧。 Khi nào rảnh chúng ta đi uống cà phê nhé.
有空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗi; rảnh; có thời gian; có rỗi
有空闲的时间
- 请问 您 有空 吗 ?
- Xin hỏi anh có rảnh không ạ?
- 你 什么 时候 有空 ?
- Khi nào bạn rảnh?
- 有空 我们 一起 去 喝咖啡 吧
- Khi nào rảnh chúng ta đi uống cà phê nhé.
- 周末 我 有空 , 可以 一起 出去玩
- Cuối tuần tôi rảnh, có thể cùng đi chơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有空
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 你 什么 时候 有空 ?
- Khi nào bạn rảnh?
- 你 何时 有空 ?
- Khi nào cậu rảnh?
- 你 下个星期 有空 吗 ?
- Tuần sau bạn có rảnh không?
- 你 有空 吗 ? 我们 去 喝咖啡 吧
- Bạn rảnh không? Chúng ta đi uống cà phê nhé.
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
空›