Đọc nhanh: 傻人有傻福 (xoạ nhân hữu xoạ phúc). Ý nghĩa là: may rủi, vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ).
傻人有傻福 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. may rủi
fool's luck
✪ 2. vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ)
fortune favors fools (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻人有傻福
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
傻›
有›
福›