Đọc nhanh: 有瘾 (hữu ẩn). Ý nghĩa là: có tật.
有瘾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有瘾
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 对 足球 有瘾
- Anh ấy có niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
瘾›