Đọc nhanh: 有电 (hữu điện). Ý nghĩa là: điện (thiết bị), nhiễm điện, có điện cung cấp (của một ngôi nhà). Ví dụ : - 有电子舞曲跳电臀舞 Nó giống như techno và twerking.
有电 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điện (thiết bị)
electric (apparatus)
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
✪ 2. nhiễm điện
electrified
✪ 3. có điện cung cấp (của một ngôi nhà)
having electricity supply (of a house)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有电
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 你 有 手电 吗
- Bạn có một đèn pin?
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
电›