Đọc nhanh: 有轨电车 (hữu quỹ điện xa). Ý nghĩa là: Tàu điện.
有轨电车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu điện
有轨电车(Tram、Streetcar、Tramcar)是采用电力驱动并在轨道上行驶的轻型轨道交通车辆。有轨电车是一种公共交通工具,亦称路面电车,简称电车,属轻铁的一种,列车一般不超过五节,但由于在街道行驶,占用道路空间。此外,某些在市区的轨道上运行的缆车亦可算作路面电车的一种。 电车以电力驱动,车辆不会排放废气,因而是一种无污染的环保交通工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有轨电车
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 无轨电车
- xe điện không ray.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 你 有 手电 吗
- Bạn có một đèn pin?
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
电›
车›
轨›