有线 yǒuxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tuyến】

Đọc nhanh: 有线 (hữu tuyến). Ý nghĩa là: cáp (truyền hình), có dây. Ví dụ : - 我们连普通的有线都没给钱 Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

Ý Nghĩa của "有线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有线 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cáp (truyền hình)

cable (television)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen lián 普通 pǔtōng de 有线 yǒuxiàn dōu méi 给钱 gěiqián

    - Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

✪ 2. có dây

wired

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线

  • volume volume

    - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • volume volume

    - xīn 开辟 kāipì de mín 航线 hángxiàn 开始 kāishǐ yǒu 飞机 fēijī 航行 hángxíng

    - hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lián 普通 pǔtōng de 有线 yǒuxiàn dōu méi 给钱 gěiqián

    - Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

  • volume volume

    - 紫外线 zǐwàixiàn duì 眼睛 yǎnjing yǒu 伤害 shānghài

    - Tia cực tím có hại cho mắt.

  • volume volume

    - 但凡 dànfán yǒu 一线希望 yīxiànxīwàng yào 努力争取 nǔlìzhēngqǔ

    - hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 越线 yuèxiàn le jiù 杀掉 shādiào

    - Nếu ai đó vượt qua ranh giới, giết không tha.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao