Đọc nhanh: 有氧操 (hữu dưỡng thao). Ý nghĩa là: thể dục nhịp điệu.
有氧操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục nhịp điệu
aerobics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有氧操
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 操场上 有 很多 铁饼
- Có rất nhiều đĩa sắt trên sân tập.
- 他 学校 有 三个 操场
- Trường anh ấy có ba sân tập.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
有›
氧›