Đọc nhanh: 有期 (hữu kì). Ý nghĩa là: hữu kỳ. Ví dụ : - 来日方长 后会有期 Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
有期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu kỳ
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有期
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 你 只有 两个 星期 完成 任务
- Bạn chỉ có hai tuần để hoàn thành nhiệm vụ.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 你 下个星期 有空 吗 ?
- Tuần sau bạn có rảnh không?
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
期›