Đọc nhanh: 有损 (hữu tổn). Ý nghĩa là: có hại (đến).
有损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hại (đến)
to be harmful (to)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有损
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
有›