Đọc nhanh: 有戏 (hữu hí). Ý nghĩa là: có hi vọng; có triển vọng.
有戏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hi vọng; có triển vọng
有希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有戏
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 这个 游戏 非常 有趣
- Trò chơi này rất thú vị.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
有›