有会子 yǒu huì zi
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hội tử】

Đọc nhanh: 有会子 (hữu hội tử). Ý nghĩa là: đã lâu; lâu. Ví dụ : - 他出去可有会子啦! anh ấy đã đi lâu rồi !

Ý Nghĩa của "有会子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有会子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã lâu; lâu

表示时间已经不短也说有会儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出去 chūqù 可有 kěyǒu 会子 huìzi la

    - anh ấy đã đi lâu rồi !

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有会子

  • volume volume

    - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • volume volume

    - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • volume volume

    - 出去 chūqù 可有 kěyǒu 会子 huìzi la

    - anh ấy đã đi lâu rồi !

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì 现有 xiànyǒu 二十 èrshí 椅子 yǐzi

    - Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 清白 qīngbái 怎么 zěnme huì yǒu 这样 zhèyàng de 儿子 érzi a

    - Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 过度 guòdù 使用 shǐyòng 电子设备 diànzǐshèbèi 可能 kěnéng huì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao