Đọc nhanh: 有会子 (hữu hội tử). Ý nghĩa là: đã lâu; lâu. Ví dụ : - 他出去可有会子啦! anh ấy đã đi lâu rồi !
有会子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã lâu; lâu
表示时间已经不短也说有会儿
- 他 出去 可有 会子 啦
- anh ấy đã đi lâu rồi !
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有会子
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 他 出去 可有 会子 啦
- anh ấy đã đi lâu rồi !
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
子›
有›