Đọc nhanh: 有枝有叶 (hữu chi hữu hiệp). Ý nghĩa là: sa lầy vào các chi tiết (thành ngữ).
有枝有叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa lầy vào các chi tiết (thành ngữ)
to become bogged down in the details (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有枝有叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
有›
枝›