有守 yǒu shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hữu thủ】

Đọc nhanh: 有守 (hữu thủ). Ý nghĩa là: tai hại; có hại。對某種事物會造成傷害損失。.

Ý Nghĩa của "有守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hại; có hại。對某種事物會造成傷害損失。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有守

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - Tôi đã không phạm phải sơ suất.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - yǒu 四名 sìmíng 士兵 shìbīng 守护 shǒuhù 灵柩 língjiù

    - Có bốn người lính canh gác quan tài.

  • volume volume

    - 此城 cǐchéng yǒu 众多 zhòngduō 勇兵 yǒngbīng shǒu

    - Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao