Đọc nhanh: 有守 (hữu thủ). Ý nghĩa là: tai hại; có hại。對某種事物會造成傷害損失。.
有守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hại; có hại。對某種事物會造成傷害損失。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有守
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
有›