Đọc nhanh: 有效性 (hữu hiệu tính). Ý nghĩa là: hợp lệ.
有效性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lệ
validity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效性
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
效›
有›