Đọc nhanh: 有够 (hữu hú). Ý nghĩa là: cực kì, hết sức.
有够 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kì
extremely
✪ 2. hết sức
very
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有够
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 这样 做 , 有点儿 不够意思
- anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 只有 这 一些 儿 了 , 怕 不够 吧
- chỉ có một ít, sợ không đủ?
- 别 慌张 , 我们 有 足够 的 时间
- Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
有›