Đọc nhanh: 有劳 (hữu lao). Ý nghĩa là: nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn). Ví dụ : - 这件事有劳您了。 việc này phải nhờ anh thôi.. - 有劳您代我买一本书。 nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
有劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn)
客套话,用于拜托或答谢别人代自己做事
- 这件 事 有劳 您 了
- việc này phải nhờ anh thôi.
- 有劳 您 代 我 买 一 本书
- nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劳
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 他们 有 什么 权利 不劳而获
- Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 有劳 您 代 我 买 一 本书
- nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
有›