Đọc nhanh: 有利可图 (hữu lợi khả đồ). Ý nghĩa là: có lãi.
有利可图 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lãi
profitable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利可图
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
可›
图›
有›