有零 yǒu líng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu linh】

Đọc nhanh: 有零 (hữu linh). Ý nghĩa là: có lẻ; trên. Ví dụ : - 一千有零 trên một nghìn; một nghìn lẻ.

Ý Nghĩa của "有零" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẻ; trên

用在整数后,表示附有零数;挂零

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一千 yīqiān yǒu líng

    - trên một nghìn; một nghìn lẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有零

  • volume volume

    - 一千 yīqiān yǒu líng

    - trên một nghìn; một nghìn lẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 账单 zhàngdān yǒu líng

    - Hóa đơn hôm nay có số lẻ.

  • volume volume

    - yǒu 零钱 língqián ma

    - Cậu có tiền lẻ chứ?

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 零嘴 língzuǐ 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一间 yījiān 孤零零 gūlínglíng de xiǎo 草房 cǎofáng

    - dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao