Đọc nhanh: 有零 (hữu linh). Ý nghĩa là: có lẻ; trên. Ví dụ : - 一千有零 trên một nghìn; một nghìn lẻ.
有零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẻ; trên
用在整数后,表示附有零数;挂零
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有零
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 你 有 零钱 吗 ?
- Cậu có tiền lẻ chứ?
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
零›