Đọc nhanh: 有产者 (hữu sản giả). Ý nghĩa là: chủ sở hữu tài sản, người giàu có.
有产者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ sở hữu tài sản
property owner
✪ 2. người giàu có
the wealthy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有产者
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
有›
者›