有产 yǒu chǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu sản】

Đọc nhanh: 有产 (hữu sản). Ý nghĩa là: sinh thời (chỉ khoảng thời gian tồn tại của con người.) 。指人還活在世上的歲月。, hữu sản, có của. Ví dụ : - 本公司备有产品说明书函索即寄。 Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

Ý Nghĩa của "有产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有产 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sinh thời (chỉ khoảng thời gian tồn tại của con người.) 。指人還活在世上的歲月。

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

✪ 2. hữu sản

拥有作为收入的主要来源的土地或证券的

✪ 3. có của

富足, 有钱财

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有产

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 能力 nénglì 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 财产 cáichǎn

    - Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 大量 dàliàng de 产业 chǎnyè

    - Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao