Đọc nhanh: 有一说一 (hữu nhất thuyết nhất). Ý nghĩa là: Có gì nói nấy. Ví dụ : - 起码来说,他对我们还是有一说一 ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
有一说一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có gì nói nấy
有一说一:网络流行语
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一说一
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 有 许多 话 要说 , 一时 却说 不 出来
- có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
- 这本 小说 一起 有 2000 页
- Quyển tiểu thuyết này tất cả có 2000 trang.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 我 听说 有 一卷 录影带
- Tôi nghe nói có một đoạn băng video
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
有›
说›