Đọc nhanh: 月老 (nguyệt lão). Ý nghĩa là: nguyệt lão; ông tơ.
月老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyệt lão; ông tơ
月下老人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月老
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 老板 奖 我 一个月 的 工资
- Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.
- 这个 月 我 老公 收入 很多
- Chồng tôi tháng này kiếm được rất nhiều tiền.
- 这个 月 我 老公 收入 了 六万块 钱
- Tháng này chồng tôi kiếm được 60.000 nhân dân tệ.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
老›