月白色 yuè báisè
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt bạch sắc】

Đọc nhanh: 月白色 (nguyệt bạch sắc). Ý nghĩa là: màu da bát.

Ý Nghĩa của "月白色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月白色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu da bát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月白色

  • volume volume

    - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • volume volume

    - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • volume volume

    - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 透进 tòujìn le 灰白 huībái de 曙色 shǔsè

    - Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.

  • volume volume

    - de shǒu 刷白 shuàbái méi 血色 xuèsè

    - Tay anh ấy tái xanh không có máu.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao