Đọc nhanh: 月白色 (nguyệt bạch sắc). Ý nghĩa là: màu da bát.
月白色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu da bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月白色
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
白›
色›