Đọc nhanh: 月支 (nguyệt chi). Ý nghĩa là: Tokhara, Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á). Ví dụ : - 我这一月支过眼额了,大概要吃方便面半个月了 Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
月支 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tokhara
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
✪ 2. Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á)
Tokharians (historic people of central Asia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月支
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 这个 月 的 支出 很 高
- Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.
- 这个 月 支出 了 几万块 钱
- Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
月›