Đọc nhanh: 月工 (nguyệt công). Ý nghĩa là: người làm công tháng; công nhân thuê theo tháng; công tháng. Ví dụ : - 勘探人员长年累月工作在野外。 Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.. - 每月工资总是可丁可卯, 全部花光。 tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.. - 暑假里打了一个月工。 nghỉ hè làm công một tháng.
月工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người làm công tháng; công nhân thuê theo tháng; công tháng
论月雇用的工人
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月工
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 公司 赏 了 我 一个月 工资
- Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 我 工作 个把月
- Tôi làm việc gần một tháng.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
月›