Đọc nhanh: 月全食 (nguyệt toàn thực). Ý nghĩa là: nguyệt thực toàn phần.
月全食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyệt thực toàn phần
total lunar eclipse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月全食
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 他们 全家 都 素食
- Cả gia đình họ đều ăn chay.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
月›
食›