Đọc nhanh: 月光隐遁 (nguyệt quang ẩn độn). Ý nghĩa là: sống ẩn dật, trốn tránh thế giới, sống ẩn náu.
月光隐遁 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sống ẩn dật
living as a recluse
✪ 2. trốn tránh thế giới
to hide from the world
✪ 3. sống ẩn náu
to live in hiding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光隐遁
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 凄清 的 月光
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 天光 渐渐 隐 去
- ánh mặt trời dần dần tắt.
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
月›
遁›
隐›