Đọc nhanh: 月份儿 (nguyệt phận nhi). Ý nghĩa là: tháng.
月份儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份儿
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
月›