Đọc nhanh: 月白 (nguyệt bạch). Ý nghĩa là: xanh nhạt; xanh lơ. Ví dụ : - 月白竹布褂 áo vải trúc bâu màu xanh nhạt
月白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh nhạt; xanh lơ
淡蓝色
- 月 白竹 布褂
- áo vải trúc bâu màu xanh nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月白
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 他 白白 努力 了 几个 月
- Anh ấy đã phí công mấy tháng trời.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 月 白竹 布褂
- áo vải trúc bâu màu xanh nhạt
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
白›