月白 yuè bái
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt bạch】

Đọc nhanh: 月白 (nguyệt bạch). Ý nghĩa là: xanh nhạt; xanh lơ. Ví dụ : - 月白竹布褂 áo vải trúc bâu màu xanh nhạt

Ý Nghĩa của "月白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xanh nhạt; xanh lơ

淡蓝色

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuè 白竹 báizhú 布褂 bùguà

    - áo vải trúc bâu màu xanh nhạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月白

  • volume volume

    - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - một đám mây trắng

  • volume volume

    - 白白 báibái 努力 nǔlì le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã phí công mấy tháng trời.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang shēng 起来 qǐlai le 麦地 màidì zhào 刷白 shuàbái

    - trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • volume volume

    - yuè 白竹 báizhú 布褂 bùguà

    - áo vải trúc bâu màu xanh nhạt

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao