月亏 yuè kuī
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt khuy】

Đọc nhanh: 月亏 (nguyệt khuy). Ý nghĩa là: suy yếu, trăng khuyết. Ví dụ : - 没有精打细算上月亏空了100。 vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

Ý Nghĩa của "月亏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月亏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy yếu

to wane

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 精打细算 jīngdǎxìsuàn shàng yuè 亏空 kuīkōng le 100 yuán

    - vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

✪ 2. trăng khuyết

waning moon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月亏

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 精打细算 jīngdǎxìsuàn shàng yuè 亏空 kuīkōng le 100 yuán

    - vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao