最远 zuì yuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tối viễn】

Đọc nhanh: 最远 (tối viễn). Ý nghĩa là: ở khoảng cách tối đa, xa nhất. Ví dụ : - 把最远的那根线插到右面 Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

Ý Nghĩa của "最远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最远 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở khoảng cách tối đa

at maximum distance

✪ 2. xa nhất

furthest; most distant

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最远

  • volume volume

    - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 最美 zuìměi de 永远 yǒngyuǎn shì 回忆 huíyì 因为 yīnwèi 失去 shīqù cái 懂得 dǒngde 珍惜 zhēnxī

    - những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao