Đọc nhanh: 最远 (tối viễn). Ý nghĩa là: ở khoảng cách tối đa, xa nhất. Ví dụ : - 把最远的那根线插到右面 Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
最远 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở khoảng cách tối đa
at maximum distance
✪ 2. xa nhất
furthest; most distant
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最远
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
最›
远›