Đọc nhanh: 层 (tằng). Ý nghĩa là: tầng, tầng; bước (mô tả những sự việc có thể chia thành các bước, ý nghĩa hoặc phần khác nhau), lớp (chỉ những thứ bao phủ lên bề mặt vật thể). Ví dụ : - 我住在三层楼。 Tôi sống ở tầng ba.. - 书架上有两层书。 Trên kệ có hai tầng sách.. - 这段话分为三层意思。 Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
层 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tầng
用于重叠的东西
- 我 住 在 三层楼
- Tôi sống ở tầng ba.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
✪ 2. tầng; bước (mô tả những sự việc có thể chia thành các bước, ý nghĩa hoặc phần khác nhau)
用于可以分步骤、分项的事物
- 这段话 分为 三层 意思
- Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
- 他 解释 了 每 一层 意思
- Anh ấy giải thích từng tầng ý nghĩa.
✪ 3. lớp (chỉ những thứ bao phủ lên bề mặt vật thể)
用于覆盖在物体表面的东西
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 墙上 涂 了 一层 漆
- Tường được phủ một lớp sơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng
重叠起来的东西
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
✪ 2. cấp; lớp; tầng lớp; lớp bề mặt
重叠起来的东西中的一部分;层次
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
层 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp chồng; chồng chất
重叠
- 文件 层层 放在 柜子 里
- Tài liệu được xếp chồng trong tủ.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›