Đọc nhanh: 最小公分母 (tối tiểu công phân mẫu). Ý nghĩa là: mẫu số chung thấp nhất, mẫu số chung nhỏ nhất.
最小公分母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu số chung thấp nhất
lowest common denominator
✪ 2. mẫu số chung nhỏ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小公分母
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 公分母
- mẫu số chung
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 的 母亲 是 一名 小学教师
- Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
分›
⺌›
⺍›
小›
最›
母›