Đọc nhanh: 最小值 (tối tiểu trị). Ý nghĩa là: giá trị nhỏ nhất, tối thiểu.
最小值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị nhỏ nhất
least value
✪ 2. tối thiểu
minimum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小值
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
⺌›
⺍›
小›
最›