Đọc nhanh: 最小平方法 (tối tiểu bình phương pháp). Ý nghĩa là: phương pháp bình phương nhỏ nhất (toán học.) (Tw).
最小平方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp bình phương nhỏ nhất (toán học.) (Tw)
method of least squares (math.) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小平方法
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 这 是 最 基本 的 操作方法
- Đây là phương pháp thao tác cơ bản nhất.
- 这个 是 最好 的 方法 了
- Đây là cách tốt nhất rồi.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
平›
方›
最›
法›