Đọc nhanh: 最后一节 (tối hậu nhất tiết). Ý nghĩa là: chung tiết.
最后一节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后一节
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 他 回答 了 最后 一道 题
- Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.
- 他 是 最后 一个 离开 的
- Anh ấy là người cuối cùng rời đi.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
后›
最›
节›