Đọc nhanh: 最佳摄影奖 (tối giai nhiếp ảnh tưởng). Ý nghĩa là: Giải quay phim giỏi nhất.
最佳摄影奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải quay phim giỏi nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳摄影奖
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
奖›
影›
摄›
最›