Đọc nhanh: 最佳女配角奖 (tối giai nữ phối giác tưởng). Ý nghĩa là: Giải nhất nữ diễn viên phụ.
最佳女配角奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải nhất nữ diễn viên phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳女配角奖
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
奖›
女›
最›
角›
配›