Đọc nhanh: 最低点 (tối đê điểm). Ý nghĩa là: điểm thấp nhất, tối thiểu (điểm).
最低点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm thấp nhất
lowest point
✪ 2. tối thiểu (điểm)
minimum (point)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低点
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
- 他 最 喜欢 这个 景点
- Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
最›
点›