最为 zuìwéi
volume volume

Từ hán việt: 【tối vi】

Đọc nhanh: 最为 (tối vi). Ý nghĩa là: nhất. Ví dụ : - 最为重要 quan trọng nhất. - 最为可恶 ác nhất. - 用电话通知最为省事。 thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

Ý Nghĩa của "最为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất

副词,用在双音节的形容词前,表示某种属性超过所有同类的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最为 zuìwéi 重要 zhòngyào

    - quan trọng nhất

  • volume volume

    - 最为 zuìwéi 可恶 kěwù

    - ác nhất

  • volume volume

    - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最为

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • volume volume

    - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • volume volume

    - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 闹剧 nàojù 因为 yīnwèi 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.

  • volume volume

    - 华为 huáwéi 商城 shāngchéng 提供 tígōng 最新款 zuìxīnkuǎn de 一口价 yīkǒujià huàn 电池 diànchí , 99 元起 yuánqǐ de 价格 jiàgé

    - Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ

  • volume volume

    - bèi 赞誉 zànyù wèi 美国 měiguó zuì 伟大 wěidà de 电影 diànyǐng 制片人 zhìpiànrén

    - Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 为什么 wèishíme 老是 lǎoshi 走心 zǒuxīn

    - Gần đây tại sao bạn cứ mất tập trung vậy?

  • - 最近 zuìjìn zài 努力学习 nǔlìxuéxí 数学 shùxué 因为 yīnwèi kuài 考试 kǎoshì le

    - Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao